Ngày giờ sóc chính xác năm1949 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày29/01/1949
Đây là trăng mới lần thứ 1 trong năm 1949
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Lập Xuân02:23 - 04/02/1949 Vũ Thủy22:27 - 18/02/1949 |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng2 | Kinh Trập20:39 - 05/03/1949 Xuân Phân21:48 - 20/03/1949 | |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng3 | Thanh Minh01:52 - 05/04/1949 Cốc Vũ09:17 - 20/04/1949 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng4 | Lập Hạ19:37 - 05/05/1949 Tiểu Mãn08:51 - 21/05/1949 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng5 | Mang Chủng00:07 - 06/06/1949 Hạ Chí17:03 - 21/06/1949 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng6 | Tiểu Thử10:32 - 07/07/1949 Đại Thử03:57 - 23/07/1949 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng7 | Lập Thu20:15 - 07/08/1949 Xử Thử10:48 - 23/08/1949 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng8 | Bạch Lộ22:54 - 07/09/1949 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng9 | Thu Phân08:06 - 23/09/1949 Hàn Lộ14:11 - 08/10/1949 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng10 | Sương Giáng17:03 - 23/10/1949 Lập Đông17:00 - 07/11/1949 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng11 | Tiểu Tuyết14:16 - 22/11/1949 Đại Tuyết09:33 - 07/12/1949 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng12 | Đông Chí03:23 - 22/12/1949 |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 1944 | Ngày giờ sóc năm 1945 | Ngày giờ sóc năm 1946 | Ngày giờ sóc năm 1947 | Ngày giờ sóc năm 1948 | Ngày giờ sóc năm 1949 | Ngày giờ sóc năm 1950 | Ngày giờ sóc năm 1951 | Ngày giờ sóc năm 1952 | Ngày giờ sóc năm 1953 | Ngày giờ sóc năm 1954
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ sóc 10 năm trước (1939) | Giờ sóc 100 năm trước (1849) | Giờ sóc 10 năm sau (1959) | Giờ sóc 100 năm sau (2049)
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.