Ngày giờ sóc chính xác năm2096 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày25/01/2096
Đây là trăng mới lần thứ 1 trong năm 2096
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Lập Xuân19:46 - 03/02/2096 Vũ Thủy15:33 - 18/02/2096 |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng2 | Kinh Trập13:22 - 04/03/2096 Xuân Phân14:02 - 19/03/2096 | |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng3 | Thanh Minh17:35 - 03/04/2096 Cốc Vũ00:26 - 19/04/2096 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng4 | Lập Hạ10:15 - 04/05/2096 Tiểu Mãn22:58 - 19/05/2096 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng5 | Mang Chủng13:54 - 04/06/2096 Hạ Chí06:30 - 20/06/2096 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng6 | Tiểu Thử23:56 - 05/07/2096 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng7 | Đại Thử17:19 - 21/07/2096 Lập Thu09:53 - 06/08/2096 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng8 | Xử Thử00:41 - 22/08/2096 Bạch Lộ13:16 - 06/09/2096 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng9 | Thu Phân22:54 - 21/09/2096 Hàn Lộ05:35 - 07/10/2096 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng10 | Sương Giáng08:55 - 22/10/2096 Lập Đông09:25 - 06/11/2096 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng11 | Tiểu Tuyết07:05 - 21/11/2096 Đại Tuyết02:45 - 06/12/2096 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng12 | Đông Chí20:45 - 20/12/2096 |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 2091 | Ngày giờ sóc năm 2092 | Ngày giờ sóc năm 2093 | Ngày giờ sóc năm 2094 | Ngày giờ sóc năm 2095 | Ngày giờ sóc năm 2096 | Ngày giờ sóc năm 2097 | Ngày giờ sóc năm 2098 | Ngày giờ sóc năm 2099 | Ngày giờ sóc năm 2100 | Ngày giờ sóc năm 2101
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.