Ngày giờ sóc chính xác năm1975 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày11/02/1975
Đây là trăng mới lần thứ 2 trong năm 1975
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn | Đại Hàn15:36 - 20/01/1975 Lập Xuân09:59 - 04/02/1975 | |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Vũ Thủy05:50 - 19/02/1975 Kinh Trập04:06 - 06/03/1975 |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng2 | Xuân Phân04:57 - 21/03/1975 Thanh Minh09:02 - 05/04/1975 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng3 | Cốc Vũ16:07 - 20/04/1975 Lập Hạ02:27 - 06/05/1975 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng4 | Tiểu Mãn15:24 - 21/05/1975 Mang Chủng06:42 - 06/06/1975 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng5 | Hạ Chí00:26 - 22/06/1975 Tiểu Thử17:59 - 07/07/1975 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng6 | Đại Thử11:22 - 23/07/1975 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng7 | Lập Thu03:45 - 08/08/1975 Xử Thử18:24 - 23/08/1975 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng8 | Bạch Lộ06:33 - 08/09/1975 Thu Phân15:55 - 23/09/1975 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng9 | Hàn Lộ22:02 - 08/10/1975 Sương Giáng01:06 - 24/10/1975 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng10 | Lập Đông01:03 - 08/11/1975 Tiểu Tuyết22:31 - 22/11/1975 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng11 | Đại Tuyết17:46 - 07/12/1975 Đông Chí11:46 - 22/12/1975 |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 1970 | Ngày giờ sóc năm 1971 | Ngày giờ sóc năm 1972 | Ngày giờ sóc năm 1973 | Ngày giờ sóc năm 1974 | Ngày giờ sóc năm 1975 | Ngày giờ sóc năm 1976 | Ngày giờ sóc năm 1977 | Ngày giờ sóc năm 1978 | Ngày giờ sóc năm 1979 | Ngày giờ sóc năm 1980
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ sóc 10 năm trước (1965) | Giờ sóc 100 năm trước (1875) | Giờ sóc 10 năm sau (1985) | Giờ sóc 100 năm sau (2075)
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.