Ngày giờ sóc chính xác năm1867 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Lưu ý: Năm1867 có 13 lần trăng mới
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày 04/02/1867.
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày04/02/1867
Đây là trăng mới lần thứ 2 trong năm 1867
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn | Đại Hàn11:19 - 20/01/1867 Lập Xuân05:44 - 04/02/1867 | |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Vũ Thủy01:52 - 19/02/1867 Kinh Trập00:21 - 06/03/1867 |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng2 | Xuân Phân01:39 - 21/03/1867 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng3 | Thanh Minh06:03 - 05/04/1867 Cốc Vũ13:40 - 20/04/1867 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng4 | Lập Hạ00:18 - 06/05/1867 Tiểu Mãn13:42 - 21/05/1867 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng5 | Mang Chủng05:10 - 06/06/1867 Hạ Chí22:13 - 21/06/1867 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng6 | Tiểu Thử15:44 - 07/07/1867 Đại Thử09:10 - 23/07/1867 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng7 | Lập Thu01:19 - 08/08/1867 Xử Thử15:46 - 23/08/1867 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng8 | Bạch Lộ03:34 - 08/09/1867 Thu Phân12:36 - 23/09/1867 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng9 | Hàn Lộ18:19 - 08/10/1867 Sương Giáng21:01 - 23/10/1867 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng10 | Lập Đông20:37 - 07/11/1867 Tiểu Tuyết17:48 - 22/11/1867 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng11 | Đại Tuyết12:50 - 07/12/1867 Đông Chí06:40 - 22/12/1867 | |
| Giờ Sóc lần13 | Tháng12 | - |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 1862 | Ngày giờ sóc năm 1863 | Ngày giờ sóc năm 1864 | Ngày giờ sóc năm 1865 | Ngày giờ sóc năm 1866 | Ngày giờ sóc năm 1867 | Ngày giờ sóc năm 1868 | Ngày giờ sóc năm 1869 | Ngày giờ sóc năm 1870 | Ngày giờ sóc năm 1871 | Ngày giờ sóc năm 1872
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ sóc 10 năm trước (1857) | Giờ sóc 100 năm trước (1767) | Giờ sóc 10 năm sau (1877) | Giờ sóc 100 năm sau (1967)
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.