Ngày giờ sóc chính xác năm1623 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Lưu ý: Năm1623 có 13 lần trăng mới
Đây là năm có tháng nhuận trong âm lịch vì có 13 trăng mới giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp.
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày 30/01/1623.
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày30/01/1623
Đây là trăng mới lần thứ 2 trong năm 1623
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn | Tiểu Hàn11:55 - 05/01/1623 Đại Hàn05:33 - 20/01/1623 | |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Lập Xuân00:17 - 04/02/1623 Vũ Thủy21:05 - 18/02/1623 |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng2 | Kinh Trập20:16 - 05/03/1623 Xuân Phân22:30 - 20/03/1623 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng3 | Thanh Minh03:46 - 05/04/1623 Cốc Vũ12:23 - 20/04/1623 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng4 | Lập Hạ23:49 - 05/05/1623 Tiểu Mãn14:00 - 21/05/1623 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng5 | Mang Chủng05:59 - 06/06/1623 Hạ Chí23:21 - 21/06/1623 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng6 (nhuận) | Tiểu Thử16:56 - 07/07/1623 Đại Thử10:10 - 23/07/1623 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng7 | Lập Thu01:55 - 08/08/1623 Xử Thử15:42 - 23/08/1623 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng8 | Bạch Lộ02:46 - 08/09/1623 Thu Phân10:50 - 23/09/1623 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng9 | Hàn Lộ15:42 - 08/10/1623 Sương Giáng17:25 - 23/10/1623 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng10 | Lập Đông16:17 - 07/11/1623 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng11 | Tiểu Tuyết12:42 - 22/11/1623 Đại Tuyết07:17 - 07/12/1623 | |
| Giờ Sóc lần13 | Tháng12 | Đông Chí00:45 - 22/12/1623 |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.