Lá số Trung Châu Phái & Khâm Thiên Tứ Hóa đầy đủ nhất – Kết hợp độc đáo
Tử vi Nam 2025/6/19 17h8 - Âm lịch ngày24 tháng5 nămẤt Tị [SỬA LẠI]
Đang tải phông chữ...
Thông tin lá số 2025 Ất Tị tháng Nhâm Ngọ ngày Kỷ Mùi giờ Quý Dậu dương lịch 2025
Giới tínhÂm Nam,Âm dương thuận lý bản mệnh là Hỏa cụcThủy,Cục khắc mệnh, thân cư DI
Giới tínhÂm Nam,Âm dương thuận lý bản mệnh là Hỏa cụcThủy,Cục khắc mệnh, thân cư DI
Đồ hình Tử Vi cư Sửu - Cung mệnh tại Dậu
Mệnh vận
Mệnh lưu niên- Tị
Liêm Trinh
Tham Lang
Thái Tuế
Phượng Các
Thiên Y
Giải Thần
Thiên Diêu
Phục Binh
Lâm Quan
Tiểu vận- Mùi
Thiên Tướng
Tam Thai
Bát Tọa
Linh Tinh
Tang Môn
Bệnh Phù
Mộc Dục
Chế độ AI tư vấn
AI phân tích dựa trên dữ liệu sao bạn cung cấp. Lưu ý rằng đây chỉ là góc nhìn tham khảo, không thể thay thế sự đánh giá của các chuyên gia phong thủy hay tử vi chuyên sâu.Khi đi vào phân tích chi tiết, có thể có sai số nhất định do cách diễn giải hoặc phương pháp tính toán khác biệt. Bạn có thể tiếp tục đặt câu hỏi để phân tích sâu hơn về từng cung hoặc từng bộ sao cụ thể. (Lưu ý dùng đúng app không dùng GPT trực tiếp)

Để có thể dùng App Tinh Mệnh Đồ trên GPT cần lấy đủ dữ liệu sao dạng text dưới đây bằng nút Copy và rồi tìm ứng dụng "Tinh Mệnh Đồ Tử Vi" trong app GPT Store hoặc click nút mở App Tinh Mệnh Đồ GPT ở phía dưới.
Sau cần phân tích tổng quát nếu cần cụ thể hơn hãy hỏi chatbot ví dụ:
- Phân tích tổng quát lá số
- Phân tích cung Mệnh chi tiết hơn
- Phân tích Mệnh Tại Quan chi tiết hơn
...
Link mở:
App Tinh Mệnh Đồ trên GPTBát quái mê tung bộ
(Tham khảo: Khâm Thiên Tứ Hóa Dễ Hiểu)
ĐIỀN TRẠCH
䷗
24Địa Lôi Phục
DDBtậttậtđiền䷶
55Lôi Hỏa Phong
DABtậttậtđiền
NÔ BỘC
䷓
20Phong Địa Quan
ADDđiềnđiềnnô䷅
6Thiên Thủy Tụng
ACCđiềntửnô䷋
12Thiên Địa Bĩ
ACDđiềnđiềnnô䷗
24Địa Lôi Phục
DDBtậttậtnô䷶
55Lôi Hỏa Phong
DABtậttậtnô
THIÊN DI
䷖
23Sơn Địa Bác
CDDquanquandi䷷
56Hỏa Sơn Lữ
CADquanquandi
TÀI BẠCH
䷉
10Thiên Trạch Lý
ACAđiềntửtài䷃
4Sơn Thủy Mông
CDCquanquantài䷖
23Sơn Địa Bác
CDDquanquantài䷱
50Hỏa Phong Đỉnh
CACquanquantài䷷
56Hỏa Sơn Lữ
CADquanquantài䷶
55Lôi Hỏa Phong
DABtậtphụtài
TỬ TỨC
䷚
27Sơn Lôi Di
CDBquanquantử䷝
30Thuần Ly
CABquanquantử
PHU THÊ
䷘
25Thiên Lôi Vô Vọng
ACBđiềntửphối䷨
41Sơn Trạch Tổn
CDAquanquanphối䷆
7Địa Thủy Sư
DDCtậttậtphối䷟
32Lôi Phong Hằng
DACtậttậtphối
HUYNH ĐỆ
䷚
27Sơn Lôi Di
CDBquanquanbào䷝
30Thuần Ly
CABquanquanbào䷽
62Lôi Sơn Tiểu Quá
DADtậtphụbào
MỆNH
䷼
61Phong Trạch Trung Phu
ADAđiềnđiềnmệnh䷉
10Thiên Trạch Lý
ACAđiềnđiềnmệnh䷃
4Sơn Thủy Mông
CDCquanquanmệnh䷱
50Hỏa Phong Đỉnh
CACquanquanmệnh䷁
2Thuần Khôn
DDDtậttậtmệnh䷽
62Lôi Sơn Tiểu Quá
DADtậttậtmệnh
PHỤ MẪU
䷩
42Phong Lôi Ích
ADBđiềnđiềnphụ䷘
25Thiên Lôi Vô Vọng
ACBđiềnđiềnphụ䷃
4Sơn Thủy Mông
CDCquanquanphụ䷱
50Hỏa Phong Đỉnh
CACquanquanphụ
PHÚC ĐỨC
䷺
59Phong Thủy Hoán
ADCđiềnđiềnphúc䷋
12Thiên Địa Bĩ
ACDđiềntửphúc䷅
6Thiên Thủy Tụng
ACCđiềnđiềnphúc䷒
19Địa Trạch Lâm
DDAtậttậtphúc䷡
34Lôi Thiên Đại Tráng
DAAtậttậtphúc
Video hướng dẫn
Giải thích các kí hiệu trên lá số
- Trên cùng ở giữa là tên cung nguyên bàn ví dụ Mệnh, Bào, Phối...
- Hình tam giác nhỏ cạnh tên cùng màu là cùng tam hợp ví dụ (Thân, Tý, Thìn) tam hợp thủy tam giác đen
- Góc trái trên cùng 1 cung có chữ B.Dần, Đ.Mão, M.Thìn thì đó là can cung và địa chi cung tương ứng Bính Dần, Đinh Mão, Mậu Thìn
- Chữ (T) ở cạnh tên là cung Thân Nam Phái
- Hệ thống tứ hóa, phi hóa:
- Dấu ☸ ở cạnh tên cung là Lai Nhân Cung Khâm Thiên Tứ Hóa
- Dấu + - ở chính tinh là nam nữ nhân tinh với Khâm Thiên Tứ Hóa
- A, B, C, D tròn là tiên thiên tứ hóa tương ứng Lộc,Quyền, Khoa, Kị
- 2, 3, 4, 5 cạnh các chính tinh là phi hóa tương ứng từ Đại Vận, Lưu Niên, Lưu Nguyệt, Lưu Nhật
- Mũi tên thẳng hướng tâm hoặc cong là các phi hóa, nét đứt là chuyển kị
- Tự hóa hướng tâm là các mũi tên đâm xuyên tâm lá số
- Tự hóa ly tâm là các mũi tên đâm ra ngoài
- Phần số xanh lá và đỏ ở giữa cung phía dưới kết quả Phương Viên Lộc Kị toàn đồ
- Hệ thống sao lưu:
- Tiểu Vận Nam Phái góc trái phía dưới từng năm ví dụ THÌN
- Các sao lưu đại vận có chữ Đ. ví dụ Đ.Kình Dương
- Các sao lưu hằng năm có chữ L. ví dụ L.Kình Dương
- Vận tháng:
- Nguyệt vận nam phái gần năm tiểu vận ví dụ "V5" nguyệt vận tháng 5
- Nguyệt lưu nguyệt Phi Tinh góc phải dưới là "Đ.Sửu P12" (tháng 12 can chi tháng theo lịch là Đinh Sửu)
- Vận tháng tử vân phái là chữ "ẤT5" ( tháng 5 can tháng theo lịch Ất)
- ⊙ cung lưu Tuần, ⊠ cung lưu Triệt, sao có chữ L. là sao lưu niên
- Cung vị trùng điệp chọn trong menu:Tự xoay cung vị theo năm, tháng xem
- Trên cùng ở bên trái tên cung đại vận ví dụ Đ.Mệnh, Đ.Bào, Đ.Phối...
- Trên cùng ở bên phải tên cung lưu niên ví dụ L.Mệnh, L.Bào, L.Phối...
- Các biểu tượng ⇄, ⇅ dưới các cung phi là tuần hoàn Lộc, Quyền hoặc Kị. ⇄ thì sẽ tuần hoàn với các cung có ⇄ tương ứng, tương tự với ⇅ sẽ ương ứng với ⇅
- Hệ thống Lục Thập Hoa Giáp và tuổi các năm:
- Phần dưới cùng có nhiều năm 2009 2021 2003 là các năm màu năm là màu ngũ hành nạp âm. Ngay trên là Can năm đó và tuổi ví du ( Đ.13 K.25) thì là Đinh 13 tuổi, Kỷ 25 Tuổi
| Thiên can | Bảng 1 Được dùng nhiều | Bảng 2 Mặc định của phần mềm | Bảng 3 Trung Châu Phái Vương Đình Chi | Bảng 4 Một số phái | Bảng 5 Trường phái nhỏ khác |
|---|---|---|---|---|---|
| GIÁP | LiêmPháVũDương | LiêmPháVũDương | LiêmPháVũDương | LiêmPháVũDương | LiêmPháVũDương |
| ẤT | CơLươngTửÂm | CơLươngTửÂm | CơLươngTửÂm | CơLươngTửÂm | CơLươngTửÂm |
| BÍNH | ĐồngCơXươngLiêm | ĐồngCơXươngLiêm | ĐồngCơXươngLiêm | ĐồngCơXươngLiêm | ĐồngCơXươngLiêm |
| ĐINH | ÂmĐồngCơCự | ÂmĐồngCơCự | ÂmĐồngCơCự | ÂmĐồngCơCự | ÂmĐồngCơCự |
| MẬU | ThamÂmBậtCơ | ThamÂmBậtCơ | ThamÂmDươngCơ | ThamÂmBậtCơ | ThamÂmBậtCơ |
| KỶ | VũThamLươngKhúc | VũThamLươngKhúc | VũThamLươngKhúc | VũThamLươngKhúc | VũThamLươngKhúc |
| CANH | DươngVũÂmĐồng | DươngVũĐồngÂm | DươngVũPhủĐồng | DươngVũĐồngTướng | DươngVũThamĐồng |
| TÂN | CựDươngKhúcXương | CựDươngKhúcXương | CựDươngKhúcXương | CựDươngKhúcXương | CựDươngKhúcXương |
| NHÂM | LươngTửPhụVũ | LươngTửPhụVũ | LươngTửPhủVũ | LươngTửPhụVũ | LươngTửPhụVũ |
| QUÝ | PháCựÂmTham | PháCựÂmTham | PháCựÂmTham | PháCựÂmTham | PháCựÂmTham |
Xem lá số Trung Châu Phái & Khâm Thiên Tứ Hóa, sự kết hợp độc đáo giữa truyền thống và hiện đại. Khám phá vận mệnh chi tiết hơn bao giờ hết.
🚀 Hướng Dẫn Xem Mệnh Bằng Tinh Mệnh Đồ
📌 Bước 1: Truy cập ngay TinhMenhDo.com
🔹 Bạn sẽ thấy giao diện trực quan, dễ sử dụng để nhập thông tin cá nhân.
📌 Bước 2: Nhập ngày tháng năm sinh & giờ sinh chính xác
🔹 Giờ sinh là yếu tố cực kỳ quan trọng trong Tử Vi, vì vậy hãy kiểm tra kỹ trước khi nhập!
🔹 Nếu không chắc chắn giờ sinh, có thể tham khảo cha mẹ hoặc dùng phương pháp truy đoán giờ sinh.
📌 Bước 3: Nhấn nút "AI TƯ VẤN" tổng quát (tham khảo)
🔹 Hệ thống AI sẽ nhanh chóng tính toán và hiển thị lá số cùng luận giải tổng quát sơ bộ.
🔹 Hãy sử dụng nút "LẤY TEXT" để sao chép nội dung chọn đúng Tinh Mệnh Đồ trên store GPT.
📌 Bước 4: Nghiên Cứu Luận Giải & Định Hướng Vận Mệnh
🔹 Đọc kỹ luận giải, đối chiếu với thực tế để hiểu sâu hơn về vận mệnh.
🔹 Để hiểu sâu hơn về luận giải mệnh và lá số Tử Vi, bạn có thể sử dụng các công cụ rèn luyện tự học huyền học trên website, những công cụ này giúp bạn thực hành và áp dụng kiến thức Tử Vi vào thực tế một cách trực quan và hiệu quả.
🔹 Sách của thầy AlexAlpha, với phương pháp hệ thống hóa kiến thức Tử Vi chuyên sâu, là tài liệu không thể thiếu để nghiên cứu và phân tích lá số Tử Vi. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo các tài liệu, sách tham khảo từ nhiều nguồn uy tín khác để làm phong phú thêm hiểu biết về Tử Vi và các yếu tố vận mệnh.